Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
hầu như
[hầu như]
|
virtually; almost; nearly
He almost/nearly always sat up for me
I hardly ever go to the cinema; I almost never go to the cinema
Almost/nearly every pupil in this class is numerate/good at mathematics; almost/nearly all pupils in this class are numerate/good at mathematics
Almost/nearly all his family live abroad
Almost/virtually everyone wanted me to stay here
Hardly anybody dared answer him back
Almost none of the high-ranking officials went on trial/stood trial
He likes almost nothing in this world; he likes hardly anything in this world
There's almost no book to read; there's hardly any book to read
There's hardly anything left in his wallet; There's next to nothing left in his wallet
He can make little of chemistry; he knows little or nothing about chemistry
Từ điển Việt - Việt
hầu như
|
phụ từ
gần như là
Hai điểm hoạt động trong một cảnh hầu như hoàn toàn yên lặng, như thu lấy hết cẳ tâm trí của Hiền. (Khái Hưng)